chow down Thành ngữ, tục ngữ
chow down
eat, have a meal I'm hungry. Let's chow down before we go to the movie. băm nhỏ
Để ăn, thường nhanh chóng hoặc hăng hái. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "chow" và "down". Con chó con bắt đầu nhai ngay khi tui đặt bát thức ăn của nó xuống. Vào đây để chúng ta có thể ăn thịt - tui đang chết đói !. Xem thêm: chow, down chow (something) down
Sl. để ăn một cái gì đó, thường là nhanh chóng hoặc bất có cách cư xử tốt. Chúng ta có thể cắt chiếc bánh pizza này trong khoảng hai phút! Tôi tìm thấy một hộp bánh quy và cắt nó xuống trước khi tất cả người biết tui đang làm gì .. Xem thêm: chow, down chow down
Ăn đi, như trong bữa tối. Anh ấy luôn sẵn sàng chặt. Ban đầu là tiếng lóng quân sự, thuật ngữ này ngày nay được sử dụng rộng lớn rãi hơn. Danh từ chow theo nghĩa thức ăn, có nguồn gốc từ tiếng Trung Quốc hoặc tiếng Anh pidgin vào thế kỷ 18, cũng xuất hiện trong các thuật ngữ như dòng chow, dòng người chờ thức ăn, và giờ chow, giờ ăn. [Tiếng lóng; giữa những năm 1900]. Xem thêm: chow, down chow down
v. Để ăn một thứ gì đó một cách tham lam hoặc ngấu nghiến: Chúng tui chặt những quả dâu rừng cho đến khi bụi cây trơ trụi. Tôi vừa đánh rơi chiếc bánh sandwich của mình xuống đất và con chó vừa cắt nó xuống.
. Xem thêm: chow, down chow down
in. To eat; để dùng một bữa ăn. Ở đằng kia là nơi chúng tui chặt chém. . Xem thêm: chow, down chow article down
tv. để ăn một cái gì đó, có thể là nhanh chóng hoặc bất có cách cư xử tốt. Tôi tìm thấy một hộp bánh quy và cắt nó xuống trước khi tất cả người biết tui đang làm gì. . Xem thêm: chow, down, something. Xem thêm:
An chow down idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with chow down, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ chow down