chew out Thành ngữ, tục ngữ
chew out|chew
v.,
slang To scold roughly.
The boy's father chewed him out for staying up late. The coach chews out lazy players. Synonym: BAWL OUT, CALL ON THE CARPET, HAUL OVER THE COALS.
chew out
chew out Scold harshly, as in
Dad will chew you out for taking the car without permission. Originating in the military, this slangy term began to be used during World War I and soon spread to civilian life. Several vulgar versions, such as
chew someone's ass out, should be avoided in polite speech. Also see
eat out, def. 2.
nhai ra
tiếng lóng Để la mắng hoặc mắng mỏ một cách thô bạo hoặc tức giận. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "nhai" và "ra". Ông chủ trả toàn sẽ nhai chúng tui nếu ông ấy nghe tin rằng chúng tui mất khách hàng lớn đó .. Xem thêm: nhai, ra
nhai ai đó ra
và ăn thịt ai đóFig. chửi ai đó. Thượng sĩ nhai hạ sĩ ra; sau đó hạ sĩ nhai cái tư ra ngoài. Sếp luôn chửi ai đó .. Xem thêm: nhai, ra
nhai ra
Chửi gay gắt, như trong bố sẽ chửi bạn vì lấy xe mà bất được phép. Bắt nguồn từ trong quân đội, thuật ngữ lóng này bắt đầu được sử dụng trong Thế chiến thứ nhất và nhanh chóng lan rộng lớn ra đời sống dân sự. Nên tránh một số phiên bản thô tục, chẳng hạn như nhai mông của ai đó, nên tránh trong cách nói lịch sự. Ngoài ra xem eat out, def. 2.. Xem thêm: nhai, ra
nhai ra
v. Tiếng lóng Để mắng mỏ hoặc khiển trách ai đó: Giáo viên vừa nhai chúng tui vì đi muộn.
. Xem thêm: nhai, ra
nhai ai ra
tv. chửi ai đó. Tôi biết bố tui sẽ nhai tôi. . Xem thêm: nhai, ra, ai đó. Xem thêm: