charged up Thành ngữ, tục ngữ
charged up
Idiom(s): charged up
Theme: EXCITEMENT
excited; enthusiastic.
• The crowd was really charged up.
• Tom is so tired that he cannot get charged up about anything.
tính phí
1. Để kích thích hoặc đánh thức. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "charge" và "up". Âm nhạc lớn vừa kích thích người hâm mộ trước khi trận đấu bắt đầu. Một khi bạn thấy cô ấy bị tính phí như thế nào khi nói về nghệ thuật, tui nghĩ bạn sẽ cùng ý rằng đó thực sự là niềm đam mê của cô ấy. Cách kết nối thứ gì đó với nguồn điện hoặc nguồn điện để nó sạc đầy pin. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "charge" và "up". Hãy chụp ảnh bằng điện thoại của bạn — Tôi vẫn đang sạc. Mất quá nhiều thời (gian) gian để sạc máy hút bụi bất dây này .. Xem thêm: sạc, tăng vừa sạc
1. Theo nghĩa đen, có một pin đầy. Hãy chụp ảnh bằng điện thoại của bạn — của tui chưa được sạc. 2. Phấn khích và hào hứng. Âm nhạc lớn khiến người hâm mộ phải sạc đầy năng lượng trong suốt thời (gian) gian chờ của trò chơi. Say rượu, đặc biệt là với ma túy. Anh chàng đó đang hành động thất thường đến mức anh ta phải bị tính phí — các bạn có thấy anh ta lấy gì không? Xem thêm: tính phí, tăng trước tính phí
1. Lít [của một cái gì đó chẳng hạn như pin] đầy năng lượng điện. Pin vừa được sạc đầy. Nếu pin bất được sạc, xe sẽ bất khởi động được.
2. Hình. [Của ai đó] vui mừng; nhiệt tâm. Đám đông vừa thực sự bị tính phí. Tom quá mệt mỏi nên anh ấy bất thể sạc được bất cứ thứ gì .. Xem thêm: sạc, tăng vừa sạc (up)
1. mod. hơi quá liều với thuốc. (Thuốc.) Anh ta đang nói nhanh và gật đầu qua lại. Tôi nghĩ anh ta vừa bị buộc tội.
2. mod. say thuốc. (Ma túy.) Paul vừa bị buộc tội sau buổi học.
3. mod. bị kích thích. Khán giả vừa được tính trước và sẵn sàng cho ngôi sao xuất hiện. . Xem thêm: tính phí, tăng giá. Xem thêm:
An charged up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with charged up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ charged up