channel surfing Thành ngữ, tục ngữ
channel surfing
switching from one television channel to another in search of an interesting programme lướt kênh
Việc thay đổi kênh thường xuyên khi xem truyền hình, đặc biệt là trong thời (gian) gian dài. Chủ yếu được nghe ở Hoa Kỳ, Nam Phi. Tôi ghét lướt kênh. Tôi bất thể hiểu tại sao tất cả người bất chọn một chương trình và xem nó !. Xem thêm: kênh, lướt lướt kênh
Chuyển đổi nhanh giữa các kênh trên TV, như khi đang tìm chương trình để xem. Tôi đang lướt kênh, nhưng có vẻ như bất có gì tốt cả. lướt kênh
Thường xuyên chuyển từ đài truyền hình (kênh) này sang đài truyền hình (kênh) khác, để tìm kiếm một chương trình thú vị hoặc để giữ theo dõi một số chương trình cùng một lúc. Ví dụ, bạn vừa xem gì trên TV đêm qua? -Không có gì nhiều; Tôi chỉ đang lướt kênh. Thuật ngữ này chuyển chuyện tìm kiếm sóng tốt của người lướt sóng sang tìm kiếm chương trình của người xem. Thực hành này vừa trở nên phổ biến với chuyện sử dụng các thiết bị điều khiển từ xa để thay đổi kênh trong khi vẫn ngồi cách TV một khoảng cách. [Những năm 1980] Một phiên bản của những năm 1990 là lướt Internet, một quy trình tương tự để tìm kiếm trên bất gian mạng. . Xem thêm: kênh, lướt lướt kênh
verbXem kênh. Xem thêm: kênh, lướt sóng. Xem thêm:
An channel surfing idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with channel surfing, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ channel surfing