catch as catch can Thành ngữ, tục ngữ
catch as catch can
no order, get what you can The Clearance Sale was catch as catch can - each one for himself. bắt khi có thể bắt được
Được thực hiện bằng bất kỳ phương tiện nào hoặc theo bất kỳ cách nào có thể, thường bừa bãi. Nhà hàng bận rộn trong bữa tối đến nỗi chuyện phục vụ được đón nhận như bắt được. Khi bạn là một bác sĩ thực tập phẫu thuật, giấc ngủ chỉ đơn giản là bắt kịp trong các trường hợp. tốt nhất hoặc theo bất kỳ cách nào có thể. Bất kỳ người mới làm cha mẹ nào cũng có thể nói với bạn rằng giấc ngủ là điều bắt gặp sau khi con bạn được sinh ra. Có một khoảng thời (gian) gian ở trường lớn học, khi tui không có chuyện làm và phải sống theo kiểu bắt-làm-bắt-có-thể. catch-as-catch-can
điều tốt nhất có thể làm với bất cứ thứ gì có sẵn. Chúng tui đã đi nhờ xe trong một tuần và sống như bắt được. Có mười người con trong gia (nhà) đình chúng tôi, và mỗi bữa ăn đều là bắt như bắt được. bắt như bắt được
Bằng bất cứ phương tiện nào hoặc bất kỳ cách nào có thể, vì ở đó bất có chương trình ngôn ngữ chính thức; một người chỉ đơn giản là học bắt tiếng Tây Ban Nha như bắt được. Thuật ngữ này, trong các phiên bản khác nhau một chút nhưng có cùng ý nghĩa, xuất hiện từ cuối những năm 1300. Xem thêm: can, bolt ˌcatch-as-catch-ˈcan
(tiếng Anh Mỹ) bằng cách sử dụng bất cứ thứ gì có sẵn: Công ty vừa áp dụng phương pháp tiếp cận bắt kịp để đào làm ra (tạo) CNTT. ♢ Chuyến thăm được sắp xếp theo kiểu bắt kịp. Catch-as-catch-lon là một loại đấu vật (= đánh nhau trong đó tất cả người giữ nhau và cố ném người kia xuống đất), trong đó hầu hết tất cả thứ đều được phép. bắt như bắt được
Bởi bất kỳ phương pháp nào có thể được sử dụng; mà bất có bất kỳ kế hoạch hoặc đơn đặt hàng cụ thể nào. Các biến thể của thuật ngữ này bắt đầu từ thế kỷ thứ mười bốn (“Không có ai trong tầm mắt mà chỉ biết người mà con chó đó có thể,” John Gower, khoảng 1394) và xuất hiện trong bộ sưu tập châm ngôn năm 1546 của John Heywood (“Bắt lấy thì có thể”) . Cụ thể hơn, nó là tên của cả trò chơi dành cho trẻ em và một phong cách đấu vật (còn gọi là vật tự do), trong đó các đô vật có thể cầm cự với nhau bằng tất cả cách và ở bất kỳ đâu. Xem thêm: can, catchXem thêm:
An catch as catch can idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with catch as catch can, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ catch as catch can