can't see the forest for the trees Thành ngữ, tục ngữ
can't see the forest for the trees
I am so close that I cannot see the whole picture or the big picture I'm so involved in teaching that I've lost my view of education. I can't see the forest for the trees. bất thể nhìn thấy rừng cây
Không thể nhìn, hiểu hoặc tập trung toàn bộ vào một tình huống do bận tâm đến những tiểu tiết. Cách anh ấy đen tối ảnh về một tay nắm cửa khi chúng tui đang sửa sang toàn bộ ngôi nhà khiến tui nghĩ rằng anh ấy bất thể nhìn thấy rừng cho cây .. Xem thêm: rừng, hãy xem, cây bất thể nhìn thấy rừng cho cây cây
Ngoài ra, bất thể nhìn thấy gỗ của cây. Chỉ tập trung vào những rõ hơn nhỏ và bất hiểu các kế hoạch hoặc nguyên tắc lớn hơn, như trong Alex lập luận về trước mặt lặt vặt và xem nhẹ ngân sách - anh ta bất thể nhìn thấy rừng cho cây. Thành ngữ này vừa là một câu châm ngôn trong bộ sưu tập năm 1546 của John Heywood. . Xem thêm: rừng, thấy, cây. Xem thêm:
An can't see the forest for the trees idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with can't see the forest for the trees, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ can't see the forest for the trees