call off the dogs Thành ngữ, tục ngữ
call off the dogs
tell your friends to stop harassing me Okay, I'll pay what I owe you. But call off the dogs! gọi chó / (của một người) ra khỏi sân
1. Để ngừng chê bai hoặc có những hành vi gây hấn với ai đó. Con biết bố ước gì con là bác sĩ, nhưng bố hãy gọi lũ chó đi trong một đêm. Tôi sẽ cho bạn biết bất cứ điều gì bạn muốn biết, chỉ cần gọi những con chó của bạn! 2. Để ngăn người khác chê bai hoặc có những hành vi gây hấn với người khác. Mẹ của bạn sẽ bất ngừng tra hỏi tui - bạn có thể vui lòng gọi lũ chó ra không? Xem thêm: gọi, chó, tắt gọi chó
hoặc gọi chó của bạn
Nếu ai đó gọi chó hoặc đuổi chó của họ, họ ngừng chỉ trích hoặc tấn công ai đó hoặc khuyến khích người khác chỉ trích hoặc công kích ai đó. Các tổ chức cho vay sẽ được lệnh phải loại bỏ những con chó, đặc biệt là đối với các gia (nhà) đình đang gặp khó khăn trong chuyện trả trước thế chấp do thất nghiệp. Có lẽ bây giờ anh ta sẽ đuổi lũ chó của mình đi vì anh ta biết tui không lấy trước của anh ta. Lưu ý: Những con chó được nói đến ở đây là những con chó được sử dụng để săn bắn. . Xem thêm: gọi, chó, tắt gọi chó (hoặc của bạn)
ngừng tấn công hoặc bắt bớ ai đó hoặc khiến người khác làm như vậy thay cho bạn .. Xem thêm: kêu, chó, tắt. Xem thêm:
An call off the dogs idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with call off the dogs, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ call off the dogs