call in sick Thành ngữ, tục ngữ
call in sick
call in sick
Telephone one's employer or school that one is ill and cannot come to work or attend. For example, Ben called in sick and told his boss he would miss the meeting. [Mid-1900s] gọi điện báo ốm
Để thông báo cho chủ nhân rằng một người sẽ vắng mặt vì bệnh (thật hoặc giả). Cụm từ này ban đầu được dùng để chỉ chuyện gọi điện qua điện thoại, nhưng có thể dùng để chỉ bất kỳ hình thức liên lạc nào (chẳng hạn như email). Loại vi-rút đó vừa tiêu diệt trả toàn nhân viên của tui — hôm nay chỉ có hai người ở vănphòng chốngvì những người còn lại bị ốm! Nếu bạn thực sự muốn đi biển vào ngày mai, chỉ cần gọi điện báo ốm .. Xem thêm: gọi điện báo ốm gọi điện báo ốm
gọi đến nơi làm chuyện để nói rằng một người bị ốm bất thể đến làm chuyện . (Xem thêm báo cáo đang bị ốm.) Bốn nhân viên vănphòng chốngcủa chúng tui đã gọi điện hôm nay bị ốm. Hôm nay tui phải gọi điện báo ốm .. Xem thêm: gọi điện báo ốm gọi điện báo ốm
Gọi điện thoại cho chủ nhân hoặc trường học của một người bị ốm và bất thể đến làm chuyện hoặc đi học. Ví dụ, Ben gọi điện báo ốm và nói với sếp rằng anh ấy sẽ bỏ lỡ cuộc họp. [Giữa những năm 1900]. Xem thêm: gọi điện, ốm đau. Xem thêm:
An call in sick idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with call in sick, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ call in sick