busman's holiday Thành ngữ, tục ngữ
busman's holiday
Idiom(s): busman's holiday
Theme: HOBBIES
leisure time spent doing something similar to what one does at work.
• Tutoring students in the evening is too much of a busman’s holiday for our English teacher.
• Ifs a bit of a busman's holiday to ask her to be wardrobe mistress for our amateur production in the summer. She's a professional dressmaker.
a busman's anniversary
argot Một kỳ nghỉ trong đó một người thực hiện một hoạt động tương tự như công chuyện của một người (như trong trường hợp của một tài xế xe buýt, hoặc "người lái xe buýt", người lái xe trong kỳ nghỉ của anh ta). Vì tui là tuổi dậy thì nên chuyện đi thăm các viện bảo tàng vào kỳ nghỉ cũng tương tự như kỳ nghỉ của người lái xe buýt đối với tui .. Xem thêm: kỳ nghỉ kỳ nghỉ của người lái xe
Một kỳ nghỉ dành để tham gia (nhà) vào một hoạt động tương tự như những gì người ta làm công việc. Với tư cách là người phụ trách bảo tàng, Leonard vừa có kỳ nghỉ của một người lái xe buýt khi anh ta đến Paris để thăm Louvre .. Xem thêm: anniversary kỳ nghỉ của người lái xe buýt
Thời gian rảnh rỗi dành cho chuyện theo đuổi tương tự như công chuyện của một người. Ví dụ, khi thời (gian) tiết cho phép, nhân viên cứu hộ vừa dành cả ngày nghỉ ở bãi biển - kỳ nghỉ của một người lái xe buýt thực sự. Thuật ngữ này đen tối chỉ một tài xế xe buýt dành cả ngày nghỉ để đi một chuyến xe buýt dài. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: kỳ nghỉ kỳ nghỉ của người lái xe
chủ yếu là BRITISH Nếu ai đó dành một phần thời (gian) gian của kỳ nghỉ để làm những chuyện mà họ vẫn làm trong công chuyện bình thường của họ, bạn có thể nói rằng họ đang có kỳ nghỉ của người lái xe buýt. Đây có lẽ là nhà hàng cá ngon nhất trong cả nước - ít nhất một đầu bếp ngưỡng mộ mỗi tuần đi quaphòng chốngăn sảng khoái vào kỳ nghỉ của một người lái xe buýt. Chuyến đi chơi Giáng sinh của một đội cứu hỏa vừa trở thành kỳ nghỉ của người lái xe buýt khi xe của họ bốc cháy. Lưu ý: Cụm từ này có thể đen tối chỉ những người lái xe buýt vào đầu thế kỷ 20 khi xe buýt được kéo bằng ngựa. Những người lái xe đôi khi dành cả ngày để đi trên xe buýt của riêng họ để đảm bảo rằng những người lái xe cứu trợ đang đối xử đúng mực với những con ngựa. . Xem thêm: kỳ nghỉ kỳ nghỉ của một người lái xe buýt
một kỳ nghỉ hoặc hình thức giải trí liên quan đến chuyện làm những chuyện tương tự như bạn làm tại nơi làm việc. Từ cuối thế kỷ 19, một hình thức giải trí phổ biến của tầng lớp lao động là đi du ngoạn bằng xe buýt .. Xem thêm: anniversary a busman's ˈholiday
(không chính thức) một kỳ nghỉ dành để làm những chuyện tương tự bạn làm ở nơi làm việc: Chuyến đi chơi hàng năm của đội cứu hỏa biến thành kỳ nghỉ của người lái xe buýt khi xe buýt của họ bốc cháy. May mắn thay, bất ai bị thương trong vụ cháy, cụm từ này có thể đen tối chỉ những người điều khiển xe ngựa vào thế kỷ 19. Khi bất làm việc, họ thường cưỡi ngựa như hành khách trên xe buýt của chính mình để đảm bảo rằng người lái xe thay thế đối xử tốt với ngựa của họ .. Xem thêm: anniversary kỳ nghỉ của người lái xe buýt, một
Thời gian rảnh rỗi dành để làm chuyện tương tự như người ta thường làm trong giờ làm việc. Người ta cho rằng biểu hiện này xuất phát từ thời (gian) còn đi xe buýt ngựa, khi một người tài xế dành thời (gian) gian nghỉ ngơi để đi lại trên chiếc xe buýt do một người bạn lái. Nó có niên lớn từ cuối thế kỷ XIX. . Xem thêm:
An busman's holiday idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with busman's holiday, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ busman's holiday