burn in effigy Thành ngữ, tục ngữ
hang in effigy|burn|burn in effigy|effigy|hang
v. phr. To hang or burn a figure, usually a stuffed dummy, representing a person who is disliked or scorned.
When the high school team lost the championship game, the coach was hung in effigy by the townspeople. During World War II, Hitler was sometimes burned in effigy in the United States.
burn in effigy
burn in effigy see
in effigy.
đốt (một) trong hình nộm
Để đốt cháy thứ gì đó tượng trưng cho một người chống đối. Để phản đối chiến tranh, một nhóm lớn vừa bày ra chuyện thiêu sống tổng thống bằng hình nộm .. Xem thêm: đốt, hình nộm
thiêu ai đó bằng hình nộm
để đốt hình nộm hoặc hình khác tượng trưng cho kẻ bị ghét. Trong ngày thứ ba liên tiếp, họ đốt hình nộm nhà vua. Cho đến khi họ thiêu bạn trong hình nộm, bạn thực sự bất thể được coi là một nhà lãnh đạo nổi tiếng .. Xem thêm: bỏng, hình nộm. Xem thêm: