bump off Thành ngữ, tục ngữ
bump off
1. to murder
2. bump-off: a killing
bump off|bump
v., slang To kill in a violent way; murder in gangster fashion. Hoodlums in a speeding car bumped him off with Tommy guns. khởi động
1. Để bất ngờ xóa ai đó khỏi một cái gì đó, thường là một danh sách hoặc lịch trình. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "xóc" và "tắt". Tôi sẽ ở lại Denver một đêm nữa vì tui bị hỏng chuyến bay. Thật bất may, chúng tui đã hết thời (gian) gian trong buổi biểu diễn tối nay và phải rời sân khấu với khách mời âm nhạc. Để khiến một người mất đột ngột Internet hoặc kết nối khác. Không, trang bất tải được vì tui bị kết nối Internet. Anchorage lại thời (gian) điểm chúng ta có Internet anchorage số, chỉ cần nhấc điện thoại lên là bạn sẽ bị ngắt kết nối. tiếng lóng Để giết ai đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "xóc" và "tắt". Ray đụng phải người cung cấp thông tin, đúng như lời ông chủ bảo anh ta .. Xem thêm: va chạm, tắt va vào ai đó
và hạ gục ai đóSl. để giết ai đó. Họ cố gắng đánh cô ấy, nhưng cô ấy quá thông minh và chạy thoát. Kẻ gian đe dọa sẽ đâm đầu vào nhân chứng của tội ác .. Xem thêm: va quệt va chạm
Giết, giết người, như trong Kẻ phạm tội khoe khoang về chuyện va phải cùng đội của mình, hay Chiếc máy bay chiến đấu đầu tiên va phải ba máy bay địch. Thuật ngữ này lúc đầu chủ yếu là tiếng lóng tội phạm và sau đó là biệt ngữ quân sự. [Tiếng lóng; c. Năm 1900]. Xem thêm: va chạm, tắt va chạm
v.
1. Để xóa ai đó hoặc điều gì đó khỏi danh sách hoặc thứ bậc do thiếu thời (gian) gian hoặc bất gian: Để nhường chỗ cho những người sẽ trả trước cho chỗ ngồi, người quản lý buổi hòa nhạc vừa gạch tên tất cả tất cả người trong danh sách khách mời. Hãng hàng bất đã phải loại bỏ tui vì chuyến bay bị bán quá mức.
2. Để phá vỡ kết nối của ai đó giữa máy tính và Internet hoặc mạng khác: Có điều gì đó kỳ lạ vừa xảy ra trên máy tính của tui và nó vừa khiến tui không thể kết nối Internet. Tôi vừa gặp sự cố trước khi có thể trả tất chuyện tải xuống tệp.
3. Tiếng lóng Để giết ai đó: Băng nhóm đe dọa sẽ đụng độ bất cứ ai can thiệp vào kế hoạch của họ. Người chơi nhạc chuông vừa thuê một người để đánh bại kẻ thù của mình.
. Xem thêm: va chạm, tắt va chạm với ai đó
tv. để giết ai đó. (Ban đầu là thế giới ngầm.) Tôi phải làm gì đây, đụng cô ấy? . Xem thêm: xóc, tắt, ai đó. Xem thêm:
An bump off idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bump off, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bump off