break balls Thành ngữ, tục ngữ
break balls
to work hard làm vỡ quả bóng của (một người)
1. tiếng lóng thô tục Để đề cao bản thân ở mức độ tối đa; để đưa ra mức độ nỗ lực hoặc căng thẳng tối đa. "Balls" là tiếng lóng để chỉ tinh hoàn, vì vậy cụm từ theo tất cả nghĩa thường (nhưng bất chỉ) được nói đến hoặc bởi một người đàn ông. Tôi vừa cố gắng chuẩn bị phần mềm mới trước ngày phát hành. Đừng làm vỡ quả bóng của bạn khi qua đây, bất có gì phải vội vàng. tiếng lóng thô tục Để quấy rối, đe dọa hoặc gây áp lực với một người về điều gì đó, đặc biệt là trong một khoảng thời (gian) gian dài. Ông chủ của chúng tui đã phá vỡ con số doanh thu mà bộ phận của chúng tui đã đạt được trong quý này. Tôi vừa nói rằng tui sẽ trả thành công chuyện hôm nay. Đừng làm vỡ quả bóng của tôi! 3. tiếng lóng thô tục Để trêu chọc một người; để cung cấp cho một thời (gian) gian khó khăn. Ồ, thôi nào, anh bạn, tui vừa phá vỡ quả bóng của anh. Không nên phải bực bội về điều đó .. Xem thêm: ball, breach breach (someone's) brawl
and breach (someone's) stone; phá bóng (của ai đó); đá bán thân (của ai đó)
1. Sl. để làm hỏng hoặc làm hỏng (ai đó); làm chuyện quá sức của ai đó; để áp đảo ai đó. (Có tiềm năng gây khó chịu. Chỉ sử dụng tùy ý.) Ông chủ hành động như thể anh ta đang cố gắng phá bóng của tất cả người tất cả lúc. Không nên phải phá vỡ quả bóng của tôi. Tôi sẽ làm nó!
2. Sl. để đùa giỡn hoặc trêu chọc (ai đó). Đừng đổ mồ hôi những gì tui đã nói — tui chỉ là những quả bóng bận rộn. Này, thư giãn đi, anh ấy bất cố ý đâu. Anh ta chỉ phá vỡ những viên đá của bạn !. Xem thêm: ball, breach breach brawl
verbSee apprehension one’s ass to do something. Xem thêm: bi, vỡ. Xem thêm:
An break balls idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with break balls, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ break balls