Nghĩa là gì:
toys
toy /tɔi/- danh từ
- đồ chơi, đồ vô giá trị; trò chơi, trò đùa
- to make a toy of gardening: coi chuyện làm vườn như một trò chơi vui
- (định ngữ) để chơi, như đồ chơi, nhỏ xinh
- nội động từ
- đùa, nghịch, chơi với (đen & bóng)
- to toy with a paper-knife: nghịch với con dao rọc giấy
- to toy with one's work: đùa với công việc, làm việc chểnh mảng thiếu thận trọng
- to toy with one's dinner: ăn chơi ăn bời một chút
- đùa bỡn, giỡn, giễu cợt
- to toy with someone: đùa giỡn với ai
boys and their toys Thành ngữ, tục ngữ
Throw your toys out of the pram
To make an angry protest against a relatively minor problem, in the process embarrassing the protester. The analogy is with a baby who throws toys out of the pram in order to get their parent to pay attention to them. The implication in the idiom is that the protester is acting like a baby. các bé trai và đồ chơi của chúng
Một cách diễn đạt ngụ ý rằng nam giới trưởng thành có xu hướng bận tâm hoặc bị thu hút bởi các đồ vật cơ học, chẳng hạn như ô tô, đồ dùng, công cụ điện, v.v. John dành mỗi thứ Bảy để làm chuyện trên xe của mình. Con trai và đồ chơi của chúng, tui nói đúng bất ?. Xem thêm: và, cậu bé, đồ chơi. Xem thêm:
An boys and their toys idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with boys and their toys, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ boys and their toys