Throw someone in at the deep end Thành ngữ, tục ngữ
Throw someone in at the deep end
If you are thrown in at the deep end, you have to deal with serious issues the moment you start something like a job, instead of having time to acquire experience. ném (một) vào cuối sâu
Để nhắc hoặc buộc một người bắt đầu làm một chuyện gì đó rất phức tạp và / hoặc bất quen thuộc, đặc biệt là đột ngột và bất có hướng dẫn, hỗ trợ hoặc chuẩn bị. Tôi chưa bao giờ làm chuyện trong lĩnh vực bán hàng trước đây, nhưng ông chủ của tui đã cho tui vào học sâu, và tui đã học nhanh chóng. Giảng viên thích ném sinh viên của mình vào cuối sâu vào ngày đầu tiên của lớp học bằng cách giao cho họ viết một bài luận 2.000 từ về một trong những vở kịch của Shakespeare .. Xem thêm: deep, end, ném ném ai đó vào phần cuối sâu
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn ném ai đó vào phần cuối sâu, bạn sẽ khiến họ học cách thực hiện một công chuyện hoặc nhiệm vụ bằng cách bắt đầu với những phần khó khăn nhất. Tôi tin rằng bạn sẽ có được sự tự tin khi được đưa vào hết cùng sâu. Vậy thì bất có lối thoát. Bạn phải tiếp tục với nó và sản xuất hàng hóa. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng bạn nhảy vào ở cuối sâu, có nghĩa là bạn chọn tự làm chuyện này. Đôi khi bạn học được nhiều hơn bằng cách nhảy vào ở cuối sâu. Lưu ý: Phần cuối sâu là phần cuối của bể bơi nơi nước sâu nhất. . Xem thêm: sâu, kết thúc, ai đó, ném. Xem thêm:
An Throw someone in at the deep end idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Throw someone in at the deep end, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Throw someone in at the deep end