both feet on the ground, with Thành ngữ, tục ngữ
both feet on the ground, with
both feet on the ground, with
In a sensible, realistic, or practical manner. For example, You can count on Tom not to get cheated in that deal; he has both feet on the ground, or Jean is a dreamer, but her husband is a man with his feet on the ground. There is a related phrase, have both feet on the ground, meaning “to be practical or realistic.” [Mid-1900s] bằng cả hai chân trên mặt đất
Đang và duy trì trạng thái hoặc trạng thái bình tĩnh, ổn định, hợp lý và thực dụng; bất bị phản ứng quá khích hoặc bị ảnh hưởng bởi những thay đổi đặc biệt trong trả cảnh của một người. Cha tui luôn luôn là một người có tiềm năng phán đoán và lời khuyên ở cấp độ cao. Ngay cả khi gia (nhà) đình chúng tui gặp khó khăn nhất, anh ấy luôn có thể hành động bằng cả hai chân trên mặt đất. Có thể thấy rõ ràng từ cách xử lý của anh ấy với đội trẻ mùa này rằng anh ấy là một huấn luyện viên với cả hai chân trên mặt đất. cách hợp lý, thực tế hoặc thực tế. Ví dụ, bạn có thể tin tưởng vào chuyện Tom sẽ bất bị lừa trong giao dịch đó; anh ta có cả hai chân trên mặt đất, hoặc Jean là một người mơ mộng, nhưng chồng cô là một người đàn ông với đôi chân của mình trên mặt đất. Có một cụm từ liên quan, có cả hai chân trên mặt đất, có nghĩa là "thực tế hoặc thực tế." [Giữa những năm 1900] Xem thêm: cả hai, chân, trênXem thêm:
An both feet on the ground, with idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with both feet on the ground, with, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ both feet on the ground, with