bore the pants off Thành ngữ, tục ngữ
bore the pants off
to bore someone greatly:"That 8 hour seminar on nuclear physics bored the pants off me." The suffixal ..the pants off is often used as an negative intensifier,"He just mithered the pants off me all morning." Similar idiomatic intensifiers are "..the tits off" and "..the arse off".làm (một) người chết
Khiến một người cực kỳ buồn chán, đến mức mất tập trung, thất vọng hoặc cáu kỉnh. Bài giảng hôm nay chán chết đi được.. Xem thêm: chán, chếtchán chết
Ngoài ra, chán đến phát khóc hoặc chán cứng người hoặc tụt quần ra. Làm mệt mỏi ai đó thông qua cuộc nói chuyện cực kỳ buồn tẻ hoặc hành động bất thú vị. Ví dụ, Sam vừa chán ngấy vở opera nhưng bất dám thừa nhận điều đó, hay Carol khiến tui phát bực khi liên tục nói về chuyện tu sửa, hay Những cuốn sách của anh ấy khiến tui phát chán. Cả bốn biểu hiện đều truyền đạt ý tưởng về sự bực tức đến mức một người chết, khóc, cứng người vì khó chịu hoặc bị tụt quần. Động từ bore vừa được sử dụng theo nghĩa này chỉ từ khoảng năm 1750, và từ nguyên của nó vẫn chưa được biết. Các bộ khuếch lớn đã được thêm vào từ khoảng năm 1850 đến năm 1950. Ngoài ra, hãy xem cởi quần; nói chuyện của một cánh tay tắt. . Xem thêm: chán, chết. Xem thêm:
An bore the pants off idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bore the pants off, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bore the pants off