Nghĩa là gì:
black mark black mark /'blæk'mɑ:kit/- danh từ
- vết đen, vết nhơ (đối với tên tuổi, danh dự)
black mark Thành ngữ, tục ngữ
a black mark
a mark beside your name means you are bad If you cause an accident, you get a black mark beside your name.
black mark
(See a black mark)
black market
illegal trade: "You can change dollars for a much higher rate on the black market." một vết đen
Tác động tiêu cực lâu dài của một sai lầm. Giấy phạt lái xe quá tốc độ của Jerry là một vết đen trong hồ sơ lái xe của anh ta khiến anh ta bất thể nhận được công chuyện như một người giao hàng .. Xem thêm: màu đen, đánh dấu vết đen
Một dấu hiệu của sự chỉ trích hoặc thất bại, như trong Nếu bạn từ chối đi làm muộn, đó sẽ bất phải là một vết đen chống lại bạn? Cụm từ này đen tối chỉ một dấu đen theo nghĩa đen, chẳng hạn như cây thánh giá, được đặt bên cạnh tên của một người, cho thấy rằng người đó vừa phải chịu một sự khiển trách hoặc hình phạt nào đó. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: vết đen, đánh dấu vết đen
THƯỜNG GẶP Nếu bạn bị vết đen, tất cả người sẽ có ý kiến xấu về bạn do kết quả của chuyện bạn vừa làm. Mọi lời phàn nàn với sếp và bạn đều bị đánh dấu đen ngay lập tức. Tôi lái một chiếc xe hơi lớn nên đó là một vết đen khác đối với tui theo như Amy quan tâm. Lưu ý: Cụm từ này có thể đề cập đến một thông lệ trong các trường học trong quá khứ. Nếu trẻ có hành vi bất tốt, giáo viên sẽ đánh dấu đen vào tên của trẻ trong danh sách. . Xem thêm: dấu đen, đánh dấu dấu đen (chống lại ai đó)
(tiếng Anh Anh) điều gì đó mà ai đó vừa làm khiến người khác bất thích hoặc bất tán thành họ: Đó là một dấu đen khác chống lại cô ấy mà cô ấy vừa không vừa đi đến cuộc họp cuối cùng. OPPOSITE: điểm bánh hạnh nhân. Xem thêm: đen, đánh dấu. Xem thêm:
An black mark idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with black mark, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ black mark