Nghĩa là gì:
black book
black book /'blækbuk/- danh từ
- to be in someone's black_books
black book Thành ngữ, tục ngữ
black book
1. a small book carried by graffiti artists for others to do work in
2. a book to carry phone numbers in
3. The Bible sách đen
Một cuốn sách có tên hoặc tiêu đề của tất cả người (ví dụ: văn học, phim ảnh, âm nhạc, v.v.) đang hoặc sẽ bị cấm, kiểm duyệt hoặc chịu trách nhiệm về các hành động trừng phạt. Trong thời (gian) kỳ cao trào chống cộng "Red Scare" ở Mỹ, nhiều tác giả, chính trị gia (nhà) và nhân vật quần chúng vừa tìm thấy tên mình trong sổ đen của chính phủ .. Xem thêm: black, book atramentous book
1. Một danh sách những người hoặc những thứ bất có lợi, như trong cuốn sách đen của tui những ngày này của Tom. Việc sử dụng này có từ thế kỷ 14 và theo thời (gian) gian trở nên đáng ngại hơn. Năm 1536, các mật (an ninh) vụ của Vua Henry VIII vừa viết vào một cuốn sổ đen tên của những người sẽ bị kiểm duyệt hoặc trừng phạt, cụ thể là các tu viện ở Anh "tội lỗi" (những vùng đất mà Henry muốn chiếm đoạt). Ngày nay, chuyện nằm trong sổ đen của ai đó vẫn có nghĩa là bạn đang gặp rắc rối, ít nhất là với người đó. Cũng xem danh sách đen.
2. Ngoài ra, cuốn sách nhỏ màu đen. Danh bạ điện thoại cá nhân liệt kê bạn gái, hoặc ít thường xuyên hơn là bạn trai. Ví dụ, Bây giờ anh ấy vừa đính hôn với Ellen, Jim sẽ bất cần cuốn sổ đen nhỏ của anh ấy. [Những năm 1930]
3. Danh sách các biện pháp hoặc sự kiện liên quan đến chuyện tiếp quản bất thân thiện của một công ty này bởi một công ty khác. Cách sử dụng này được sử dụng chủ yếu trong kinh doanh và thương mại. [c. Năm 1980]. Xem thêm: black, book. Xem thêm:
An black book idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with black book, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ black book