bite the hand that feeds you Thành ngữ, tục ngữ
bite the hand that feeds you
be unkind to the one who cares for you or pays you If you criticize your employer, you bite the hand that feeds you.
Never Bite The Hand That Feeds You
Don't hurt anyone that helps you. cắn bàn tay nuôi sống (bạn)
Khinh thường hoặc đối xử tệ bạc với những người mà bạn phụ thuộc hoặc thu được lợi ích. Bạn có thể bất đồng ý với các quy tắc của cha mẹ mình, nhưng hãy cẩn thận khi cắn vào bàn tay nuôi dưỡng bạn, vì bạn nợ họ tất cả những gì bạn có. Trong chính trị, nếu bạn cắn vào bàn tay nuôi sống, các nhà hảo tâm có thể rất nhanh chóng bóp chết tương lai chính trị của bạn .. Xem thêm: cắn, cho ăn, bằng tay, mà cắn vào bàn tay nuôi bạn
Thể hiện sự không lương, anchorage lưng lại với một ân nhân. Ví dụ, trường lớn học vừa cho tui một học bổng, vì vậy tui không nên cắn tay nuôi sống tui và chỉ trích chính sách tuyển việc làm của nó. Được sử dụng khoảng 600 b.c. của nhà thơ Hy Lạp Sappho, phép ẩn dụ về một con chó cắn chủ của nó lần đầu tiên được ghi lại bằng tiếng Anh vào năm 1711. Xem thêm: cắn, cho ăn, tay, cái đó cắn vào bàn tay nuôi bạn
THÔNG THƯỜNG Nếu ai đó cắn vào tay cho họ ăn, họ có hành vi xấu đối với người vừa giúp đỡ họ hoặc cho họ tiền. Cô ấy đôi khi chỉ trích ngành công nghề điện ảnh, nhưng cuối cùng cô ấy bất có ý định cắn bàn tay đang nuôi dưỡng mình. Họ trả cho anh ta 80 nghìn bảng một tuần và anh ta ở đó, chỉ trích người quản lý. Nói về chuyện cắn bàn tay nuôi bạn .. Xem thêm: cắn, cho ăn, tay, rằng cắn bàn tay nuôi bạn
cố ý làm tổn thương hoặc xúc phạm một nhà hảo tâm; hành động không ơn. 1994 Warren Farrell Huyền thoại về Quyền lực của Nam giới Khi điều này kết hợp với chuyện phụ nữ xem TV nhiều hơn trong tất cả khoảng thời (gian) gian, các chương trình bất thể đủ tiềm năng cắn vào bàn tay nuôi dưỡng họ. . Xem thêm: cắn, cho ăn, cắn vào tay, rằng cắn vào tay cho rằng bạn
bất tử tế hoặc bất trung thành với ai đó tốt bụng hoặc giúp đỡ bạn hoặc người trả trước công cho bạn: Khi bạn nói những điều khó chịu như vậy về tổ chức, bạn đang cắn bàn tay nuôi bạn .. Xem thêm: cắn, cho ăn, bàn tay, rằng cắn bàn tay nuôi bạn, để
Thể hiện sự khôn ngoan; để chống lại những người vừa giúp đỡ bạn. Ẩn dụ về một con chó cắn chủ hoặc cô chủ làm đầy bát của nó là rất cổ xưa. Nó đặc biệt phổ biến vào thế kỷ thứ mười tám; chẳng hạn, chính khách người Ireland Edmund Burke vừa viết, “Và khi vừa tìm đến Chính phủ để mua bánh mì, ngay từ lần baron hiếm đầu tiên, họ sẽ anchorage lại và cắn bàn tay vừa cho họ ăn” (1790). Hai thế kỷ sau, một nhà vật lý học giấu tên nói: “Những người đoạt giải Nobel bất muốn cắn vào bàn tay nuôi sống họ” và do đó miễn cưỡng chỉ trích hệ thống giải thưởng (New York Times, ngày 17 tháng 10 năm 1989) .. Xem cũng: cắn, cho ăn, bằng tay, cái đó. Xem thêm:
An bite the hand that feeds you idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bite the hand that feeds you, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bite the hand that feeds you