bell the cat, who will Thành ngữ, tục ngữ
bell the cat, who will
bell the cat, who will
Who has enough courage to do a dangerous job? For example, Someone has to tell the teacher that her own son started the fire, but who will bell the cat? This expression originated in one of Aesop's fables as retold by William Langland in Piers Ploughman (c. 1377), in which the mice decide to put a bell around the cat's neck as a warning device but then can find none among them who will actually do it. ai sẽ đánh tiếng mèo
Ai sẽ đảm nhận hoặc cùng ý thực hiện một công chuyện hoặc nhiệm vụ rủi ro, nguy hiểm hoặc bất tiềm thi? Cụm từ này xuất phát từ một câu chuyện ngụ ngôn (thường và có thể bị gán cho Aesop một cách bất chính xác) có tên "Belling the Cat", trong đó một nhóm chuột quyết định rằng một con sẽ đeo chuông cho một con mèo giết người để tiếng leng keng của nó sẽ thông báo chúng về sự hiện diện của nó, mặc dù bất ai muốn đảm nhận vai trò nguy hiểm. Vâng, ai đó phải nói với ông chủ rằng chúng tui sẽ bất đến làm chuyện vào thứ Bảy nữa. Ai sẽ bấm chuông cho con mèo? Ai sẽ gọi con mèo và nói với mẹ rằng chúng tui đã làm hỏng xe của cô ấy? Xem thêm: bell, cat, ai, will alarm the cat, who will
Ai có đủ dũng khí để làm một công chuyện nguy hiểm? Ví dụ, một người nào đó phải nói với giáo viên rằng con trai của cô ấy vừa châm lửa, nhưng ai sẽ đánh chuông con mèo? Biểu thức này bắt nguồn từ một trong những truyện ngụ ngôn của Aesop được William Langland kể lại trong Piers Plowman (khoảng năm 1377), trong đó những con chuột quyết định đeo một chiếc chuông quanh cổ mèo như một thiết bị thông báo nhưng sau đó bất tìm thấy ai trong số chúng thực sự sẽ làm. nó. . Xem thêm: chuông, ai, sẽ. Xem thêm:
An bell the cat, who will idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bell the cat, who will, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bell the cat, who will