beg, borrow, or steal Thành ngữ, tục ngữ
beg, borrow, or steal
beg, borrow, or steal
Obtain by any possible means, as in You couldn't beg, borrow, or steal tickets to the Olympics. This term is often used in the negative, to describe something that cannot be obtained; Chaucer used it in The Tale of the Man of Law. [Late 1300s] xin, mượn hoặc ăn cắp
Để có được hoặc trả thành điều gì đó bằng bất kỳ phương tiện nào cần thiết hoặc có sẵn. Tôi bất quan tâm nếu bạn phải năn nỉ, vay mượn hay ăn cắp để có được nó, tui muốn chiếc xe đó và tui muốn nó ngay bây giờ! Tôi đang rất túng quẫn, tui thậm chí bất thể cầu xin, vay mượn hay lấy trộm số trước tôi cần để trả trước thuê nhà trong tháng này .. Xem thêm: ăn trộm năn nỉ, vay mượn hay ăn cắp
Lấy bằng bất kỳ phương tiện nào có thể, như trong Bạn bất thể cầu xin, mượn hoặc ăn cắp vé tham gia Thế vận hội. Thuật ngữ này thường được sử dụng trong phủ định, để mô tả một cái gì đó bất thể có được; Chaucer vừa sử dụng nó trong The Tale of the Man of Law. [Cuối những năm 1300]. Xem thêm: ăn cắp ˌbeg, ˌborrow hoặc ˈsteal
(cũng như ˌbeg, ˌsteal hoặc ˈborrow) để lấy thứ gì đó bằng bất kỳ cách nào bạn có thể: Chúng tui sẽ phải ăn xin, ăn cắp hoặc vay đủ trước để trả trước phạt .. Xem cũng: mượn, ăn cắp xin, mượn hoặc ăn cắp
Lấy bằng bất kỳ cách nào có thể. Câu nói này xuất hiện trong Câu chuyện Canterbury của Chaucer (Câu chuyện về con người của luật, khoảng năm 1386): “Maugre [mặc dù] ngươi để ý, ngươi hầu hết vì sự phẫn nộ hoặc tấm bia, hoặc cầu xin, hoặc mắc nợ [mượn] sự khinh bỉ [chi tiêu] của ngươi! ” Ở hình thức hơi khác, nó xuất hiện trong một bài thơ thế kỷ XVII với lời thông báo về đạo đức được Washington Irving trích dẫn (“Nhưng để xin hoặc mượn, hoặc lấy của riêng một người, đó là thế giới tồi tệ nhất từng được biết đến”). Gần như cùng một từ ngữ xuất hiện trong Benjamin Franklin’s Poor Richard’s Almanack (1742) .. Xem thêm: ăn cắp. Xem thêm:
An beg, borrow, or steal idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with beg, borrow, or steal, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ beg, borrow, or steal