Nghĩa là gì:
burden
burden /'bə:dn/ (burthen) /'bə:ðən/- danh từ
- gánh nặng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- to bend beneath the burden: còng xuống vì gánh nặng
- to be a burden to someone: là gánh nặng cho ai
- (hàng hải) sức chở, trọng tải (của tàu)
- a ship of a thousand tons burden: tàu sức chở một nghìn tấn
- ý chính, chủ đề (bài thơ, cuốn sách)
- (nghĩa bóng) thân trâu ngựa
- ngoại động từ
- chất nặng lên; đè nặng lên ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- to be burdened with debts: nợ nần chồng chất
beast of burden Thành ngữ, tục ngữ
A burden of one's own choice is not felt.
Something difficult seems easier when it is done voluntarily.
burden of proof
burden of proof
Obligation of proving a disputed charge or allegation. For example, Are you sure you mailed the tax return on time? The burden of proof's on you. A legal term dating from the late 1500s, it has also been used more loosely in recent times. thú gánh
Là động vật thuần hóa được con người sử dụng để mang hoặc kéo những vật nặng. Lạc đà vừa được con người sử dụng như một con thú gánh hàng ngàn năm vì kích thước, sức mạnh và tiềm năng di chuyển đường dài với nhu cầu tối thiểu về thức ăn và nước uống .. Xem thêm: con thú, gánh nặng, của. Xem thêm:
An beast of burden idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with beast of burden, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ beast of burden