bear something in mind Thành ngữ, tục ngữ
keep something in mind|bear something in mind|keep
remember something for future use: "I need a job in computers." "I'll bear it in mind - we often have vacancies for people with your skills." ghi nhớ (ai đó hoặc điều gì đó) trong tâm trí
Để ghi nhớ, suy nghĩ hoặc xem xét ai đó hoặc điều gì đó (liên quan đến điều gì khác). Chúc may mắn trong công chuyện mới của bạn tại Thành phố New York! Hãy ghi nhớ chúng tui khi bạn đạt được thời (gian) gian lớn! Các cơ quan quản lý có thể rất kén chọn chi tiết, vì vậy hãy ghi nhớ điều đó khi bạn điền vào đơn đăng ký .. Xem thêm: lưu ý ghi nhớ điều gì đó
hoặc ghi nhớ điều gì đó
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn bảo ai đó ghi nhớ điều gì đó hoặc ghi nhớ điều gì đó, bạn đang nhắc nhở hoặc thông báo họ về điều gì đó quan trọng mà họ nên nhớ. Có một số quy tắc chung cần ghi nhớ khi chọn cây. Hãy nhớ rằng một số nơi có nhiều vấn đề hơn những nơi khác đối với phụ nữ đi du lịch một mình. Thêm muối và tiêu cho vừa miệng, lưu ý rằng các món ăn nguội thường cần thêm một chút gia (nhà) vị .. Xem thêm: bear, mind, article buck / accumulate somebody / article in ˈmind
, buck / accumulate in ˈmind that ...
đừng quên ai đó / cái gì đó: Chúng tui sẽ lưu ý bạn nếu có việc. ♢ Tôi sẽ ghi nhớ lời khuyên của bạn. ♢ Hãy nhớ rằng vé thường được bán rất nhanh .. Xem thêm: bear, keep, mind, somebody, something. Xem thêm:
An bear something in mind idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bear something in mind, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bear something in mind