Nghĩa là gì:
emotional
emotional /'imouʃənl/- tính từ
- cảm động, xúc động, xúc cảm
- dễ cảm động, dễ xúc động, dễ xúc cảm
be tired and emotional Thành ngữ, tục ngữ
Tired and emotional
(UK) This idiom is a euphemism used to mean 'drunk', especially when talking about politicians. mệt mỏi và xúc động
Say rượu. (Một cách nói bán lịch sự hoặc hài hước.) Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Tôi có thể nhầm, nhưng với bạn thì có vẻ như bố của Sean hơi mệt và xúc động trong buổi dã ngoại? Em xin thứ lỗi cho anh, vừa rồi em hơi mệt và dễ xúc động. Tôi nghĩ tốt nhất là tui nên về nhà đi ngủ .. Xem thêm: và, xúc động, mệt mỏi. Xem thêm:
An be tired and emotional idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be tired and emotional, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be tired and emotional