Tipping point Thành ngữ, tục ngữ
Tipping point
Small changes may have little effect until they build up to critical mass, then the next small change may suddenly change everything. this is the tipping point. điểm tới hạn
Một điểm quan trọng hoặc again chốt trong một tình huống hoặc quá trình mà ở đó một số ảnh hưởng nhỏ hoặc đơn lẻ đóng vai trò như một chất xúc tác cho một sự thay đổi rộng lớn lớn hơn, ấn tượng hơn hoặc bất thể đảo ngược. Sự sụp đổ của ngân hàng đóng vai trò như một dấu hiệu báo trước cho cuộc suy thoái kinh tế, khi thị trường chứng khoán sụp đổ và kết quả là không số doanh nghề khác buộc phải phá sản. Việc hành quyết các người đứng đầu phe nổi dậy vừa chứng tỏ là một bước ngoặt đối với đất nước, khi công chúng trả toàn chuyển sang tình cảm chống đế quốc .. Xem thêm: point, tip a / the ˈtipping point
the point at mà, sau một loạt các thay đổi nhỏ, một cái gì đó đạt đến một mức độ mà nó bắt đầu thay đổi đáng kể hoặc bắt đầu có ảnh hưởng quan trọng đối với một cái gì đó / ai đó: Chúng ta đang ở một điểm tới hạn; nếu chúng ta chi tiêu nhiều hơn một chút, chúng ta sẽ nhận được một sự gia (nhà) tăng lớn về năng suất .. Xem thêm: point, tip. Xem thêm:
An Tipping point idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Tipping point, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Tipping point