be hard on Thành ngữ, tục ngữ
be hard on|hard
v. phr. To be strict or critical with another; be severe. "Don't be so hard on Jimmy," Tom said. "He is bound to rebel as he gets older." hãy chăm chỉ vào (một)
1. Đối xử với một người quá nghiêm khắc hoặc thô bạo. Xin đừng làm khó Tessa - cô ấy là một đứa trẻ nhạy cảm. Tôi biết tui đã làm bất tốt trong kỳ thi, nhưng tui không ngờ rằng bố tui lại khó tính với tui về điều đó - ông ấy vừa cho tui học cả tháng trời! 2. Không công bằng hoặc khó chịu đựng đối với một người. Thật khó cho tui khi nhìn bạn phải chịu đựng như thế này .. Xem thêm: hard, on be adamantine on somebody
1 Đối xử, chỉ trích hoặc trừng phạt ai đó quá nghiêm khắc: Đừng quá khó Emma. Cô ấy bất có ý định làm vỡ chiếc cốc.
2 là bất công bằng với ai đó; bất may cho ai đó: Thật khó cho những người phải làm chuyện vào Ngày đầu năm mới .. Xem thêm: hard, on, somebody. Xem thêm:
An be hard on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be hard on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be hard on