be green with envy Thành ngữ, tục ngữ
green with envy
envious, wishing to have someone else's property How I wish I owned your Acura. I'm green with envy.
green with envy|envy|green
adj. phr. Very jealous; full of envy.
Alice's girlfriends were green with envy when they saw her new dress. The other boys were green with envy when Joe bought a second-hand car. Compare: GREEN-EYED MONSTER.
envy
envy see
green with envy.
xanh vì ghen tị
Rất ghen tị với người khác. Con gái tui rất thích được đứng trên sân khấu, vì vậy nó rất ghen tị khi Alice được dẫn đầu trong vở kịch của trường. Khi còn bé, tui đã ném chiếc bánh sinh nhật của anh trai mình xuống sàn nhà vì ghen tị với tui rằng đó bất phải là sinh nhật của tui .. Xem thêm: envy, green. Xem thêm: