be for Thành ngữ, tục ngữ
be for
1.be in favour of赞成;拥护
I'm for the Conservatives, but she's for the Socialists.我拥护保守党人,但她却拥护社会党人。
2.be going to ; be heading for要去;动身去
I'm for the hills this year.今年我要到山区去。 được (tất cả) vì (ai đó hoặc điều gì đó)
Để hỗ trợ hoặc ủng hộ một người, nhóm hoặc nỗ lực. Nếu ban quản lý đang xem xét thêm mộtphòng chốngtập thể dục vào tòa nhà, tui là tất cả vì nó! Tôi tôn trọng ý kiến của bạn, nhưng tui dành cho ứng viên khác. Tôi bất biết về phần còn lại của bạn, nhưng tất cả tui đều muốn đi bộ đường dài! vì ai đó hoặc điều gì đó
và làm điều gì đó hỗ trợ hoặc ủng hộ ai đó hoặc điều gì đó. Tôi muốn từ bỏ kế hoạch. Mary đang tranh cử chức vụ và cả gia (nhà) đình là vì cô ấy. be for
v. Để có lợi cho một cái gì đó hoặc một ai đó: Tôi chắc chắn bất phải để chặt cây; chúng ta cần bóng râm. Bạn ủng hộ những ứng cử viên này hay chống lại họ?
. Xem thêm:
An be for idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be for, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be for