be caught short Thành ngữ, tục ngữ
caught short|be caught short|catch|caught|short
adj. phr., informal Not having enough of something when you need it. Mrs. Ford was caught short when the newspaper boy came for his money a day early. The man was caught short of clothes when he had to go on a trip. được rút gọn
1. tiếng lóng Để bất chuẩn bị cho một tình huống nào đó, thường là một tình huống liên quan đến trước bạc. Tôi vừa bị bắt ở nhà hàng, vì vậy tui phải vay trước của mẹ tôi. tiếng lóng Để có thai khi một người chưa kết hôn. Tôi nghĩ rằng Heather vừa phải nghỉ học rất nhiều vì cô ấy thấp bé. lóng Để có nhu cầu sử dụng nhà vệ sinh gấp. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh, Úc. Tôi luôn đi vệ sinh trước khi lái xe đường dài, để tránh bị hụt hơi .. Xem thêm: bị hụt, bị ngắn bị chập
ANH, THÔNG TIN Nếu bạn bị hụt chân, bạn cảm giác đột ngột muốn đi tiểu, đặc biệt là khi bạn bất thể dễ dàng tìm thấy một nhà vệ sinh. Anh ta bước ra từphòng chốngtắm gần đó; rõ ràng anh ta vừa bị bắt hụt lần nữa .. Xem thêm: bị bắt, bị bắt (hoặc bị bắt) ngắn bị bắt (hoặc bị bắt) ngắn
1 bị đặt vào thế bất lợi. 2 người khẩn cấp cần đi tiểu hoặc lớn tiện. Anh bất chính thức. Xem thêm: bị bắt, ngắn bị bắt / bị bắt ˈshort
(tiếng Anh Anh, bất chính thức) đột nhiên cần đi vệ sinh ở một nơi khó tìm. Xem thêm: bắt, ngắn, lấy. Xem thêm:
An be caught short idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be caught short, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be caught short