be at someone's beck and call Thành ngữ, tục ngữ
be at someone's beck and call
to always be ready to do what someone wants: "As the office junior, she was at his beck and call all day." ở bên (một người) vẫy gọi
Hoàn toàn tuân theo hoặc vâng lời người khác; để đáp ứng tất cả nhu cầu của mỗi người. Cụm từ có hàm ý phủ định. A: "Làm thế nào chúng ta có thể đến trung tâm mua sắm vào cuối tuần này?" B: "Ồ, em gái tui sẽ đưa chúng tui đi — cô ấy vừa ở bên cạnh và gọi cho tui kể từ khi tui bắt gặp cô ấy lén lút vào giờ giới nghiêm trước đây!". Xem thêm: và vẫy gọi theo dõi ai đó và gọi
Nếu ai đó theo dõi người khác và gọi, họ luôn sẵn sàng làm những gì người đó muốn họ làm, ngay cả khi bất hợp lý. Con bạn phải hiểu rằng bạn bất phải lúc nào cũng ở bên cạnh và kêu gọi tất cả điều nhỏ nhặt. Anh ta có một loạt người hầu theo dõi và mời gọi anh ta. Lưu ý: `` Allure '' là một từ cũ có nghĩa là một cử chỉ, ví dụ như cái gật đầu hoặc cử động của bàn tay hoặc ngón trỏ, thay mặt cho một mệnh lệnh chẳng hạn như `` Lại đây ''. . Xem thêm: và, beck, call. Xem thêm:
An be at someone's beck and call idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be at someone's beck and call, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be at someone's beck and call