bat for both sides Thành ngữ, tục ngữ
bat for both sides
to be bisexual bat cho cả hai bên
1. Chơi cho hoặc ủng hộ hai phe đối lập trong một cuộc thi hoặc cuộc tranh luận nhất định. Đề cập đến thuật ngữ candid và bóng chày, có nghĩa là trở thành người đánh bóng cho cả hai đội trong một trận đấu. Nhiều người cảm giác rằng ứng cử viên quốc hội đang cố gắng mang lại lợi ích cho cả hai bên trong cuộc tranh luận về cải cách thuế. Chúng tui không có đủ con để làm ra (tạo) thành hai đội đầy đủ, vì vậy tui đã kết thúc chuyện phải đánh bóng cho cả hai bên. delicacy Bị thu hút hoặc có quan hệ tình dục với cả nam và nữ; lưỡng tính. Jim hiện đang hẹn hò với Steve, nhưng tui biết rằng anh ấy dơi cho cả hai bên .. Xem thêm: bat, cả hai, bên. Xem thêm:
An bat for both sides idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bat for both sides, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bat for both sides