Nghĩa là gì:
basket case basket case /'bɑ:skitkeis/- danh từ
- bệnh nhân bị cưa cụt tất cả chân tay
basket case Thành ngữ, tục ngữ
a basket case
a person who is very nervous, in bad shape If Gloria has one more crisis, she'll be a basket case.
basket case
(See a basket case)
basket case|basket|case
n., slang, also informal 1. A person who has had both arms and both legs cut off as a result of war or other misfortune. 2. A helpless person who is unable to take care of himself, as if carted around in a basket by others. Stop drinking, or else you'll wind up a basket case! hộp đựng rổ
1. Một người được coi là bất ổn định về mặt cảm xúc và bất thể hoạt động trong các tình huống bình thường. Sarah vừa rất e sợ trong ngày đầu tiên đến trường trung học, cô ấy vừa bật khóc sau khi bước vào lớp học nhầm lẫn. Các bạn cùng lớp nhìn cô ấy như thể cô ấy là một cái rổ trả chỉnh vậy. Một quốc gia, doanh nghề hoặc tổ chức khác đang đối mặt với xung đột kinh tế. Nếu tỷ lệ thất nghề không giảm sớm, nước này sẽ trở thành một trường hợp trong rổ tài chính. Xem thêm: rổ, trường hợp trường hợp rổ
Hình. một người là một xác tàu thần kinh. (Trước đây được gọi là một người bị tàn tật cả tứ chi vì liệt hoặc cụt.) Sau cuộc họp cả ngày hôm đó, tui thực sự là một cái rổ. Nhiều tuần e sợ của tui dồn dập đến nỗi sau đó tui đã trở thành một cái giỏ thực sự. Ví dụ, sự căng thẳng của chuyện di chuyển hai lần trong một năm khiến cô ấy trở thành một trường hợp rổ, hoặc Các nước cộng hoà thuộc Liên Xô cũ là trường hợp rổ kinh tế. Bắt nguồn từ Chiến tranh thế giới thứ nhất để chỉ một người lính bị mất cả tứ chi trong chiến đấu và do đó phải mang theo một đống ("giỏ"), thuật ngữ này sau đó được chuyển sang một người bất ổn định về cảm xúc hoặc tinh thần và sau đó là bất cứ điều gì bất thành công. chức năng. [Tiếng lóng; nửa cuối những năm 1900] Xem thêm: giỏ, trường hợp một chiếc hộp đựng trong giỏ
THÔNG DỤNG
1. Nếu một nước hoặc tổ chức là một trường hợp rổ, nền kinh tế hoặc tài chính của nước đó đang ở trong tình trạng rất tồi tệ. Hình ảnh phổ biến về vùng này cách đây vài năm là một cái thúng. Vào những năm bảy mươi, Bưu điện được coi như một cái rổ đựng hàng hóa, bị suy tàn bởi sự cạnh tranh từ điện thoại, fax và modem.
2. Nếu một người là một cái rổ, họ thật điên rồ. Mary đến làm chuyện trong nước mắt mỗi ngày - Tôi nói với bạn, cô ấy đang biến thành một cái rổ. Lưu ý: Cụm từ này ban đầu được sử dụng để mô tả một người nào đó, đặc biệt là một người lính, người bị mất cả tứ chi. Nó có thể xảy ra bởi vì một số người trong số những người này phải được mang theo trong giỏ. Xem thêm: rổ, trường hợp trường hợp rổ
một người hoặc vật được coi là không dụng hoặc bất có tiềm năng đối phó. bất chính thức Cụm từ này phát triển từ một thuật ngữ tiếng lóng của Hoa Kỳ để chỉ một người lính bị mất cả bốn chi khi hành động, và do đó bất thể di chuyển độc lập. Tạp chí Học viện Hoàng gia (nhà) năm 2004 Sự chuyển đổi của Liverpool từ hộp đựng rổ đô thị sang hộp đựng sách giáo khoa để tái làm ra (tạo) theo hướng thiết kế là một trong những bước ngoặt đáng chú ý nhất trong lịch sử thành phố gần đây. Xem thêm: basket, case a ˈbasket case
(không chính thức)
1 một nước hoặc một tổ chức có tình hình kinh tế rất tồi tệ: Một vài năm trước, đất nước là một trường hợp rổ kinh tế, nhưng bây giờ tất cả thứ vừa khác.
2 một người hơi điên rồ và gặp khó khăn trong chuyện xử lý các tình huống: 'Cuộc phỏng vấn diễn ra như thế nào?' 'Kinh khủng! Tôi chắc chắn rằng họ nghĩ tui là một cái giỏ trả chỉnh. Ngoài ra, hãy xem thêm: giỏ, thùng đựng giỏ đựng
n. một người là một xác tàu thần kinh. (Trước đây được gọi là một người bị khuyết tật trả toàn.) Sau cuộc gặp gỡ đó, tui thực sự là một người trong rổ. Xem thêm: rổ, trường hợp trường hợp rổ
Một cá nhân quá suy giảm chức năng. Thuật ngữ này có từ Chiến tranh thế giới thứ nhất, khi nó biểu thị một người lính bị mất cả hai tay và hai chân và phải được mang ra ngoài chiến trường trong một chiếc giỏ hoặc chất độn chuồng. Trong cách sử dụng dân sự, thuật ngữ này được áp dụng cho một người bất ổn định về cảm xúc và bất có tiềm năng đối phó. Ngày nay, nó vẫn được sử dụng lỏng lẻo hơn để mô tả sự tấn công của các dây thần kinh, như trong “Mẹ cô dâu là một cái rổ.” Xem thêm: rổ, trường hợp Xem thêm:
An basket case idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with basket case, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ basket case