Nghĩa là gì:
bare bones
bare bones- cái dơn giản nhất hoặc quan trọng nhất của một vấn đề
bare bones Thành ngữ, tục ngữ
bare bones
only the necessary things, no extras, bare bones ACTION CLEAN is a bare-bones operation - a family business. xương trần
1. danh từ Các phần thiết yếu và cơ bản nhất của một cái gì đó; một dàn ý chung hoặc tóm tắt. Vui lòng bất xem qua từng rõ hơn đơn hàng trong ngân sách — chỉ cần cung cấp cho tui những điều trần trụi.2. tính từ Được trang bị hoặc trang hoàng tối thiểu. Căn hộ khá trần xương nhưng giá thuê rẻ, lại ở đó bất nhiều nên cũng bất ngại .. Xem thêm: trần, xương trần xương
Những điều cần thiết hay đơn giản , khuôn khổ bất được trang trí của một cái gì đó, như trong bản phác thảo này chỉ cung cấp cho phần cốt truyện trần trụi; rõ hơn sẽ đến sau. Cụm từ này chuyển bộ xương trần của một cơ thể sang nghĩa bóng. [c. Năm 1900]. Xem thêm: xương trần, xương xương trần
THƯỜNG GẶP Bộ xương trần của một cái gì đó là bộ phận hoặc rõ hơn cơ bản nhất của nó. Chúng tui đã làm ra những điều cốt lõi của một thỏa thuận. Chúng tui nên phải tước căn hộ xuống phần xương trần của nó. Đó là một thách thức lớn về kỹ thuật và kiến trúc. Lưu ý: Bạn có thể sử dụng bare-bone trước một danh từ. Thị trưởng sẽ phải cắt giảm ngân sách vốn vừa trơ xương của thành phố .. Xem thêm: trần, xương những bộ xương trần
những sự thật cơ bản về một cái gì đó, bất có rõ hơn ... Xem thêm: trần, xương những điều trần trụi (về điều gì đó)
sự thật chính hoặc cơ bản của một vấn đề: Tôi có rất ít thời (gian) gian nên chỉ có thể kể cho anh ấy nghe những câu chuyện trần trụi và sau này phải cung cấp thêm rõ hơn .. Xem thêm: trần, xương. Xem thêm:
An bare bones idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bare bones, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bare bones