bang out Thành ngữ, tục ngữ
get a bang out of
enjoy, have fun, get a kick out of Ms. Lau gets a bang out of playing bingo. She loves bingo.
bang out of order
totally unacceptable
get a bang out of: get a kick out of
Idiom(s): get a charge out of sb or sth AND get a bang out of sb or sth: get a kick out of sb or sth
Theme: EXCITEMENT
to receive special pleasure from someone or something. (Informal.)
• Tom is really funny. I always get a kick out of his jokes.
• Bill really got a bang out of the present we gave him.
• Mary got a charge out of Bob's visit.
bang out
bang out
Produce something loudly or hastily by striking, either a musical instrument or a typing keyboard. For example, The accompanist banged out the melody on the piano, or John planned to bang out his presentation in a couple of hours. [Late 1800s] nổ ra
1. Đánh phím đàn piano to hoặc vụng về trong khi cố gắng chơi một bài hát. Tôi nghĩ em gái của bạn đang cố gắng chơi "Hot Cross Buns" trên piano. Bất cứ khi nào hàng xóm của tui đập một cái gì đó trên cây đàn piano của anh ấy, bạn có thể nghe thấy nó trên khắp con phố. Để trả thành một nhiệm vụ nhanh chóng hoặc vội vàng. Tôi trả toàn quên mất rằng tờ giấy đó là do hôm nay, vì vậy tui chỉ cần làm một cái gì đó để đưa cho giáo viên vào tiết sau .. Xem thêm: bang, ra đập cái gì đó ra
để chơi một cái gì đó trên piano, ầm ĩ, đập phím; để gõ một cái gì đó trên bàn phím bằng cách đập vào các phím. Hãy để tui nói giai điệu này ra và xem liệu bạn có thể đoán được ai là người vừa viết ra nó không. Hãy bật ra bài hát của trường hay và to. Tôi bỏ qua câu chuyện trên báo và chỉ vừa đủ thời (gian) hạn của mình .. Xem thêm: nổ, ra nổ ra
Tạo ra thứ gì đó ồn ào hoặc vội vàng bằng cách đánh, nhạc cụ hoặc bàn phím gõ. Ví dụ, Người đệm đàn đánh bại giai điệu trên piano, hoặc John dự định đánh bại bài thuyết trình của mình trong vài giờ. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: bang, out blast out
v.
1. Để viết một cái gì đó rất nhanh, đặc biệt là sử dụng bàn phím: Đối mặt với thời (gian) hạn chót, người viết vừa đưa ra một bài xã luận cho bài báo. Tôi cần trả lời ngân hàng ngay lập tức; bạn có thể viết thư cho tui được không?
2. Để chơi một bản nhạc thật lớn, đặc biệt là trên đàn piano: Tôi ngồi xuống và đập một vài bản nhạc vui nhộn để giải trí cho bạn bè. Tôi nghĩ điệu valse này như một bản nhạc êm đềm, nhưng một số người chơi vừa thực sự đánh bại nó.
. Xem thêm: bang, out. Xem thêm:
An bang out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bang out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bang out