balance of power: (chính trị) chính sách giữ thăng bằng cán cân lực lượng giữa các nước
to keep one's balance: giữ thăng bằng; (nghĩa bóng) bình tĩnh
to lose one's balance: mất thăng bằng; (nghĩa bóng) mất bình tĩnh, rối trí
to be off one's balance: ngã (vì mất thăng bằng); bối rối
sự cân nhắc kỹ
on balance: sau khi cân nhắc kỹ
sự thăng trầm của số mệnh
(Balance) (thiên văn học) cung thiên bình, toà thiên bình
đối trọng
quả lắc (đồng hồ)
(thương nghiệp) bản đối chiếu thu chi, bản quyết toán
to strikle a balance: làm bản quyết toán
sai ngạch; số còn lại, số dư
balance in hand: sai ngạch thừa
balance due: sai ngạch thiếu
(nghệ thuật) sự cân xứng
to be (tremble, swing, hang) in the balance
do dự, lưỡng lự
ở vào tình trạng (nguy ngập)
the balance of advantage lies with him
anh ta ở vào thế có lợi
to hold the balance even between two parties
cầm cân nảy mực
to turn balance
(xem) turn
ngoại động từ
làm cho thăng bằng; làm cho cân bằng
làm cho cân xứng
cân nhắc (một vấn đề, một giải pháp)
(thương nghiệp) quyết toán
to balance the accounts: quyết toán các khoản chi thu
nội động từ
do dự, lưỡng lự
to balance a long time before coming to a decision: do dự lâu trước khi quyết định
cân nhau, cân xứng
the penalty does not balance with the offence: hình phạt không cân xứng với tội lỗi
(thương nghiệp) cân bằng
the accounts don't balance: sổ sách không cân bằng
balances Thành ngữ, tục ngữ
checks and balances
Idiom(s): checks and balances
Theme: BALANCE
a system where power is kept in control and balance between the various branches of government. (Fixed order.) • The newspaper editor claimed that the system of checks and balances built into our Constitution has been subverted by party politics. • We depend on checks and balances in government to keep despots from seizing control of the government.
An balances idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with balances, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ balances