at one's beck and call Thành ngữ, tục ngữ
at one's beck and call
Idiom(s): at one's beck and call
Theme: OBEDIENCE
ready to obey someone. (Fixed order.)
• What makes you think I wait around here at your beck and call? I live here too, you know!
• It was a fine hotel. There were dozens of maids and waiters at our beck and call.
at one's beck and call|at the beck and call of|bec
adj. phr. Ready and willing to do whatever someone asks; ready to serve at a moment's notice. A good parent isn't necessarily always at the child's beck and call. khi (một người) vẫy gọi
Hoàn toàn tuân theo hoặc nghe lời người khác; phục vụ cho tất cả nhu cầu của mỗi người. Cụm từ có hàm ý phủ định. Bạn có thực sự nghĩ rằng tui sẽ làm bất cứ điều gì bạn nói? Tôi bất ở bên bạn và gọi! A: "Làm thế nào chúng ta có thể đến trung tâm mua sắm vào cuối tuần này?" B: "Ồ, em gái tui sẽ đưa chúng tui đi — cô ấy vừa ở bên cạnh và gọi cho tui kể từ khi tui bắt gặp cô ấy lén lút vào giờ giới nghiêm trước đây!". Xem thêm: và, beck, alarm at a allure and alarm
Bắt buộc phải hướng đến mong muốn của ai đó; trả toàn dưới sự kiểm soát của ai đó. Danh từ lỗi thời (gian) beck, chỉ còn tại trong cách nói sáo rỗng này, có nghĩa là một tín hiệu câm hoặc cử chỉ ra lệnh, chẳng hạn như cái gật đầu hoặc chỉ tay; hình thức bằng lời nói, để vẫy gọi, vẫn còn tại, cũng như kêu gọi, cho một triệu tập bằng giọng nói .. Xem thêm: và, vẫy gọi, kêu gọi. Xem thêm:
An at one's beck and call idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with at one's beck and call, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ at one's beck and call