ants in one's pants, have Thành ngữ, tục ngữ
ants in one's pants, have
ants in one's pants, have
1) Be extremely restless, uneasy, impatient, or anxious, as in This child just can't sit still; she must have ants in her pants. This rhyming idiom calls up a vivid image of what might cause one to be jumpy. [Slang; 1920s]
2) Be eager for sexual activity, as in Bill's got ants in his pants for Rita. This usage is less common today. [Slang; 1920s] có kiến trong quần / (của một người)
1. Không thể ngồi yên, do lo lắng, dư thừa năng lượng hoặc thiếu kiên nhẫn. Hôm nay bọn trẻ thực sự có kiến trong quần, vì vậy tui sẽ đưa chúng ra sân chơi. A: "Tại sao Carrie lại bắt nhịp?" B: "Cô ấy đang đợi bác sĩ gọi, vì vậy cô ấy có kiến trong quần cả ngày." 2. Quan tâm đến hoặc theo đuổi hoạt động tình dục. Bạn vừa độc thân được một thời (gian) gian rồi - bạn vẫn chưa có kiến trong quần sao? Xem thêm: ant, have, blow kiến trong quần, có
1. Cực kỳ bồn chồn, bất an, thiếu kiên nhẫn, hoặc lo lắng, như trong Đứa trẻ này bất thể ngồi yên; cô ấy phải có kiến trong quần của cô ấy. Thành ngữ có vần điệu này gợi lên một hình ảnh sống động về những gì có thể khiến người ta phải giật mình. [Tiếng lóng; Những năm 1920]
2. Hứng thú với hoạt động tình dục, như khi Bill có kiến trong quần vì Rita. Cách sử dụng này ngày nay ít phổ biến hơn. [Tiếng lóng; Những năm 1920]. Xem thêm: kiến, có. Xem thêm:
An ants in one's pants, have idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with ants in one's pants, have, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ ants in one's pants, have