all skin and bones Thành ngữ, tục ngữ
all skin and bones
Idiom(s): nothing but skin and bones AND (all) skin and bones
Theme: THIN
very thin or emaciated. (Informal. Fixed order.)
• Bill has lost so much weight. He's nothing but skin and bones.
• Look at Bill. He's just skin and bones.
• That old horse is all skin and bones. I won't ride it.
(tất cả) da và xương
1. Cực kỳ mỏng. Tôi biết chuyện sáp nhập vừa rất căng thẳng, nhưng bạn vừa ăn uống chưa? Bởi vì ngày nay bạn chỉ toàn da bọc xương.2. Hốc hác. Những đứa trẻ trong làng da bọc xương khi viện trợ nước ngoài đến. Xem thêm: và, xương, da bất gì khác ngoài da và xương và (tất cả) da và xương
Hình. rất gầy hoặc hốc hác. Bill vừa giảm cân rất nhiều. Anh ta chẳng là gì ngoài da và xương. Nhìn Bill. Anh ấy chỉ là da bọc xương. Con ngựa già đó chỉ còn da bọc xương. Tôi sẽ bất cưỡi nó nữa. Hãy xem: và, xương, nhưng, bất có gì, da da và xương
gầy một cách đau đớn, hốc hác. Cụm từ này thường được mở rộng lớn thành bất gì khác ngoài da và xương, như trong Cô ấy trở về nhà sau chuyến đi của cô ấy chẳng có gì ngoài da và xương. Biểu thức hypebolic này khó có thể còn tại nếu bất có một số biểu tượng xác thịt từ đầu những năm 1400. Xem thêm: và, xương, da Xem thêm:
An all skin and bones idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with all skin and bones, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ all skin and bones