afraid so Thành ngữ, tục ngữ
afraid so
"sorry, but it is true; believe me, yeppers" """Did he spend all of our money?"" ""Yes, 'fraid so."""
I'm afraid so
(See afraid so) (I'm) (a) fraid so
Một câu trả lời được sử dụng để trả lời một cách lịch sự một câu hỏi ở dạng khẳng định khi người nói lấy làm tiếc về trường hợp này. Khi cụm từ được viết tắt thành "fraid so", dấu nháy đơn thường được sử dụng thay cho chữ cái bị thiếu. A: "Bạn có thực sự đang di chuyển trên khắp đất nước?" B: "Tôi e là vậy." A: "Tối nay bạn lại đi làm muộn à?" B: "'Fraid so." (Tôi) sợ như vậy.
và "Fraid so. Tôi tin rằng, thật đáng tiếc, câu trả lời là có. (Dấu nháy đơn bất phải lúc nào cũng được hiển thị.) Alice: Bạn có phải đi không? John: Sợ vậy. Rachel: Tôi có thể mong đợi một số khó khăn với ông Franklin? Bob: Tôi sợ vậy .. Xem thêm: sợ. Xem thêm:
An afraid so idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with afraid so, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ afraid so