add up Thành ngữ, tục ngữ
add up
seem consistent or reasonable The things that he said about his boss don
doesn't add up
is not logical, does not make sense One shot was fired, but three cows are dead. It doesn't add up.
add up to
1.amount to;make a total of合计,总共
The money he spent added up to more than $ 1,000.他花的钱合计超过了1000美元。
The bills add up to exactly £1,000.这些账单加起来正好1000英镑。
Eight and ten add up to eighteen.8加10等于18。
2.mean;signify意味着;意思是
The evidence all adds up to a case of murder.全部证据都表明这是一件谋杀案。
The rain,the mosquitoes and the crowded cabin all added up to a spoiled vacation.下雨、蚊子和拥挤的小屋,意味着这假期过得糟透了。
His long answer just adds up to a refusal.他的冗长的回答实际上意味着拒绝。
add up|add
v. 1. To come to the correct amount. The numbers wouldn't add up. 2. informal To make sense; be understandable. His story didn't add up.
add up to|add
v. 1. To make a total of; amount to. The bill added up to $12.95. 2. informal To mean; result in. The rain, the mosquitoes, and the heat added up to a spoiled vacation.
doesn't add up to a can of beans|add|bean|beans|ca
v. phr. To be of little or no value. (Said of plans, ideas, etc.) "That's a fairly interesting concept you got there, Mike, but the competition is bound to say that it doesn't add up to a can of beans." cộng lại
1. Để tính tổng hoặc tổng của nhiều mục. Bạn có thể cộng những con số này không? Tôi e sợ rằng tui đã mắc lỗi trong tính toán của mình. Bằng với số trước dự kiến hoặc giả định. Những con số này bất cộng lại — tui nghĩ rằng tui đã nhầm lẫn ở đâu đó. Hợp lý hoặc đáng tin cậy. Tôi vừa lắng nghe lời giải thích của Jill, nhưng tui vẫn hoài nghi - có điều gì đó bất bổ sung. Để trở thành một số lượng đáng kể. Thường được sử dụng để chỉ chuyện tăng chi phí. Với tất cả những gì tui lái xe vì công việc, chi phí xăng và bảo dưỡng thực sự bắt đầu tăng lên. Bạn sẽ mất một thời (gian) gian để trở thành một bậc thầy, nhưng tất cả những điều này thực sự mang lại lợi ích lớn. Để đánh giá ai đó hoặc điều gì đó Khi tui đợi cuộc phỏng vấn của mình bắt đầu, tui đã nghiên cứu các ứng cử viên khác và thêm vào đối thủ cạnh tranh của mình .. Xem thêm: thêm, thêm thêm một cái gì đó
để tính tổng hoặc tổng một bộ số liệu . (Xem thêm phần cộng (thành cái gì đó).) Vui lòng thêm các số liệu này lên một lần nữa. Tôi vừa không cộng những số liệu này !. Xem thêm: add, up add up
(to something)
1. Lít [cho một tập hợp các số liệu] bằng tổng số. Những con số này bất cộng với tổng số phù hợp!
2. Hình. [Cho sự kiện hoặc giải thích] có ý nghĩa. (Xem xét các sự kiện như thể chúng là số liệu.) Lời giải thích của bạn chỉ bất bổ articulate !. Xem thêm: add, up add up
1. Số trước so với tổng dự kiến hoặc tổng đúng, như trong Các số liệu này bất cộng lại, có nghĩa là chúng bất chính xác. [Giữa những năm 1800]
2. Hãy nhất quán, có ý nghĩa, vì tui không chắc rằng tất cả lời khai này sẽ bổ sung. [Nửa đầu những năm 1900]
3. Đánh giá, hình thành ý kiến, như trong Anh ấy vừa xem xét đường đua và thêm vào cuộc thi. Cũng xem thêm lên đến. . Xem thêm: add, up add up
v.
1. Để tính tổng bằng cách cộng một số tập hợp số: Học sinh cộng các số vừa sao chép từ bảng đen. Nếu bạn cộng tất cả các điểm số lên, chúng tui sẽ tìm ra ai vừa thắng.
2. Để tính toán một cái gì đó, đặc biệt là bằng cách cộng: Người bán hàng cộng lợi nhuận trong ngày.
3. Để đạt được tổng số dự kiến: Thật bất may, khi chúng tui đưa các số vào phương trình, chúng bất cộng lại.
4. Hợp lý, hợp tình hoặc nhất quán; có lý: Bồi thẩm đoàn bất tin lời khai của nhân chứng vì đơn giản là nó bất bổ sung.
. Xem thêm: add, up. Xem thêm:
An add up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with add up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ add up