Nghĩa là gì:
journey
journey /'dʤə:ni/- danh từ
- cuộc hành trình (thường là bằng đường bộ)
- chặng đường đi, quâng đường đi (trong một thời gian nhất định)
- to go by easy journeys: đi từng chặng đường ngắn
- a three day's journey: chặng đường đi mất ba ngày; cuộc hành trình ba ngày
accompany on a journey Thành ngữ, tục ngữ
make a journey
travel旅行
We made a journey from Paris to Berlin.我们从巴黎旅行到柏林。
make/take a journey
travel旅行
We made a journey from Paris to Berlin.我们从巴黎旅行到柏林。
take a journey
travel旅行
We made a journey from Paris to Berlin.我们从巴黎旅行到柏林。 đi cùng (một) trong cuộc hành trình của / (một) người
đi du lịch với ai đó hoặc thứ gì đó. Tôi nghĩ rằng ai đó nên đi cùng bạn trong hành trình của bạn để bạn bất phải lái xe 10 tiếng một mình. Gấu bông Ellie nhất định phải cùng hành cùng chúng ta trong cuộc hành trình, nếu bất cô ấy sẽ là xác tàu nếu bất có nó .. Xem thêm: cùng hành, hành trình, trên cùng hành cùng ai đó trên hành trình
1. [cho ai đó] đi cùng ai đó trong một chuyến đi, cuộc hành trình, cuộc phiêu lưu, v.v ... Bạn có vui lòng cùng hành cùng tui trong chuyến đi tiếp theo không?
2. [để làm gì] được ai đó mang theo trong một chuyến du lịch, hành trình, ... Máy ảnh của tui luôn cùng hành cùng tui trong những chuyến đi .. Xem thêm: cùng hành, hành trình, trên. Xem thêm:
An accompany on a journey idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with accompany on a journey, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ accompany on a journey