war of nerves Thành ngữ, tục ngữ
war of nerves
war of nerves
A conflict characterized by psychological pressure such as threats and rumors, aiming to undermine an enemy's morale. For example, Her lawyer said the university had waged a war of nerves to persuade his client to resign. This expression alludes to tactics used in World War II. [Late 1930s] chiến tranh thần kinh
Chiến tranh tâm lý được sử dụng để làm suy giảm quyết tâm của kẻ thù thông qua chiến thuật gây sợ hãi. Những lời đe dọa của nhà độc tài chống lại nước có chủ quyền mà ông ta đang cố gắng chinh phục vừa trở thành một cuộc chiến căng thẳng khi người dân e sợ về tương lai của đất nước họ .. Xem thêm: thần kinh, của, chiến tranh chiến tranh thần kinh
Một cuộc xung đột đặc trưng bằng áp lực tâm lý như đe dọa và tin đồn, nhằm mục đích làm suy yếu tinh thần của kẻ thù. Ví dụ, luật sư của Her cho biết trường lớn học vừa tiến hành một cuộc chiến căng thẳng để thuyết phục khách hàng của mình từ chức. Biểu hiện này đen tối chỉ đến các chiến thuật được sử dụng trong Thế chiến thứ hai. [Cuối những năm 1930]. Xem thêm: thần kinh, của, chiến tranh cuộc chiến của thần kinh,
Một cuộc xung đột sử dụng các kỹ thuật tâm lý hơn là bạo lực trực tiếp. Thuật ngữ này, đề cập đến hàng loạt tuyên truyền, đe dọa, tin đồn sai sự thật và phá hoại được tính toán để làm suy yếu tinh thần của kẻ thù, ra đời vào giữa thế kỷ XX. Edith Simon vừa sử dụng nó trong The Past Masters (1953): “Chiến tranh thần kinh. . . điều tốt nhất là bất cần báo trước. ”. Xem thêm: of, war. Xem thêm:
An war of nerves idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with war of nerves, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ war of nerves