Nghĩa là gì:
conserved
conserve /kən'sə:v/- danh từ, (thường) số nhiều
- ngoại động từ
- giữ gìn, duy trì, bảo tồn, bảo toàn
- to conserve one's strength: giữ gìn sức khoẻ; bảo toàn lực lượng
Youth must be served Thành ngữ, tục ngữ
first come, first served
the person who comes will have his turn first "First come, first served" she called as she put the food on the table.
First come, first served.
If one arrives early, one gets a better choice.
first come, first served|first|first come|served
truncated sent., informal If you arrive first, you will be served first; people will be waited on in the order they come; the person who comes first will have his turn first. Get in line for your ice cream, boys. First come, first served. The rule in the restaurant is first come, first served. The team's owners announced that tickets for the World Series would be sold on a first come, first served basis only. There are only a few seats left so it's first come, first served.
Compare: EARLY BIRD CATCHES THE WORM.
well preserved
well preserved
Aging gracefully, still in good condition, as in I can't believe she's 65; she's certainly well preserved. [Mid-1800s] (các) thanh thiếu niên phải được phục vụ
1. Những người trẻ tuổi nên được đối xử với sự khoan dung trong khi có đủ quyền tự do để thể hiện và hiểu bản thân. Bạn cứ cố ép con mình vào khuôn mẫu nghiêm khắc về hành vi và thái độ thích hợp này, nhưng tuổi trẻ phải được phục vụ. Nếu những đứa trẻ lớn lên mà bất được phép làm trẻ con, chúng sẽ trở nên còi cọc về mặt cảm xúc. A: "Tôi bất thể tin được rằng cô ấy vừa không về nhà cho đến 4 giờ sáng nay!" B: "A, để cô ấy yên. Tuổi trẻ phải được phục vụ." 2. Niềm tin, lý tưởng hay hệ tư tưởng của thế hệ trẻ nói chung phải được xem xét và chấp nhận. Công ty vừa tuân theo những truyền thống tương tự trong 50 năm qua, nhưng tuổi trẻ phải được phục vụ nếu bất sẽ có nguy cơ trở nên lỗi thời. Lý do có sự mất kết nối như vậy giữa các chính trị gia (nhà) và cử tri trẻ là những người đi trước bất ghi nhớ bài học rằng tuổi trẻ phải được phục vụ .. Xem thêm: phải, phục vụ, tuổi trẻ Tuổi trẻ phải được phục vụ.
Cung cấp. Những người trẻ nên được phép vui chơi. Đừng giảng bài cho những người trẻ tuổi vì họ vừa nhảy múa suốt đêm. Tuổi trẻ phải được phục vụ. Tôi bất biết con gái tui lấy đâu ra năng lượng cho chuyện học, thể thao và một cuộc sống xã hội đầy đủ. Tuổi trẻ phải được phục vụ, tui cho rằng .. Xem thêm: phải, phục vụ, tuổi trẻ. Xem thêm:
An Youth must be served idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Youth must be served, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Youth must be served