Swim with the tide Thành ngữ, tục ngữ
Swim with the tide
If you swim with the tide, you do the same as people around you and accept the general consensus. ('Go with the tide' is an alternative form.) bơi theo thủy triều
Đi cùng hoặc cùng ý với quan điểm hoặc quan điểm thịnh hành hoặc phổ biến; hành động hoặc cư xử tương tự như (nhiều) đa số những người khác. Khi còn học lớn học, tui đã từng có rất nhiều quan điểm và niềm tin cực đoan, nhưng khi lớn lên, tui thấy mình bơi với thủy triều thường xuyên hơn. Tôi xin lỗi, nhưng tui chỉ đơn giản từ chối bơi theo thủy triều chỉ vì đó là lựa chọn dễ dàng hơn !. Xem thêm: bơi, thủy triều bơi theo thủy triều
Đi theo quan điểm hoặc suy nghĩ phổ biến, vì Irene bất có tâm trí của riêng mình; cô ấy chỉ bơi theo thủy triều. Vào cuối những năm 1600, thành ngữ này còn được gọi là bơi xuống suối, một cách sử dụng ngày nay bất còn nhiều. Hình thức hiện tại được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1712. Đối với từ trái nghĩa, hãy xem bơi ngược dòng điện. . Xem thêm: bơi, thủy triều đi, bơi, v.v. với / ngược dòng / ˈtide
cư xử / bất cư xử theo cách tương tự như hầu hết những người khác: Anh ấy là nhà thiết kế thời (gian) trang luôn bơi ngược dòng nước; công chuyện của anh ấy là rất nguyên bản. ♢ Tại sao bạn luôn phải đi ngược dòng? Xem thêm: suối, thủy triều bơi theo thủy triều, để
đi theo số đông. Ý tưởng này xuất hiện trong cuốn sách Khổng Tử’s Analects (khoảng năm 500 trước công nguyên): “Hãy bơi theo thủy triều để bất làm mất lòng người khác”. Ngược lại, bơi ngược dòng có nghĩa là chống lại dư luận, hoặc chống lại số đông. Cả hai cách diễn đạt đều ngụ ý rõ ràng rằng một hành động dễ hơn nhiều so với hành động khác .. Xem thêm: bơi. Xem thêm:
An Swim with the tide idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Swim with the tide, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Swim with the tide