Street Sweeper Thành ngữ, tục ngữ
Street Sweeper
a machine gun xe quét đường
Một khẩu súng ngắn 12 viên bán tự động có aroma trống xoay. Ban đầu được thiết kế để kiểm soát bạo loạn, tức là "quét đường phố". Cảnh sát được trang bị những người quét đường để đối mặt với những người biểu tình đang tới. Những chiếc xe quét đường phố này có thể gây tàn phá, nhưng chúng là một cơn ác mộng tuyệt cú đối khi phải nạp đạn khi đang chiến đấu .. Xem thêm: artery artery scaner
n. một khẩu súng máy. Ở xóm tôi, tiếng người quét đường cũng phổ biến như tiếng còi xe. . Xem thêm: đường phố. Xem thêm:
An Street Sweeper idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Street Sweeper, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Street Sweeper