Sow the seeds Thành ngữ, tục ngữ
Sow the seeds
When people sow the seeds, they start something that will have a much greater impact in the future. gieo hạt của (cái gì đó)
1. Để làm điều gì đó đảm bảo một kết quả nhất định trong tương lai, đặc biệt là một điều bất may hoặc bi thảm. Họ vừa gieo mầm cho sự sụp đổ của chính họ bằng các hoạt động chống tiêu dùng của họ trong vài năm qua. Khiến ai đó có những suy nghĩ hoặc cảm xúc nhất định, thường là những suy nghĩ hoặc cảm xúc tiêu cực. Chính sách quá sốt sắng trước những ý kiến phản đối vừa gieo mầm bất mãn trong dân chúng .. Xem thêm: gieo hạt, gieo tương tự gieo mầm cái gì
hoặc gieo hạt cái gì
THÔNG THƯỜNG
1. Nếu một cái gì đó hoặc ai đó gieo hoặc gieo mầm của một vấn đề trong tương lai, họ sẽ bắt đầu quá trình khiến vấn đề đó phát triển. Một sự cố xảy ra sau đó là gieo mầm cho sự thất bại cuối cùng của cuộc xâm lược. Chính chính sách phân biệt chủng tộc này vừa gieo mầm mống cho cuộc khủng hoảng ngày nay ở châu Phi.
2. Bạn cũng có thể gieo hoặc gieo hạt tương tự của điều gì đó tốt đẹp hoặc điều gì đó mà bạn muốn xảy ra. Với chiến lược tổng thể này, họ hy vọng sẽ gieo mầm phục hồi kinh tế. Các bộ trưởng vừa dành 5 năm để gieo mầm cải cách. Tôi vừa gieo những hạt tương tự nghi ngờ trong tâm trí họ .. Xem thêm: của, hạt giống, cái gì đó, hãy gieo gieo hạt (hoặc hạt giống) của
làm điều gì đó cuối cùng sẽ mang lại một kết quả cụ thể. 1991 Philip Slater Một giấc mơ bị trì hoãn Mỗi chính phủ độc tài, tìm tòi hướng tới hiện lớn hóa, do đó sẽ gieo mầm cho sự hủy diệt của chính nó. . Xem thêm: của, hạt giống, gieo hạt. Xem thêm:
An Sow the seeds idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Sow the seeds, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Sow the seeds