Smokey Bear Thành ngữ, tục ngữ
Smokey Bear|Bear|Smokey|Smokey-the-Bear|the Smokie
n., slang, citizen's band radio jargon A policeman; a patrol car; frequently abbreviated as Smokey. Slow down, Smokey's ahead! A Smokey is on the move, heading east. Smokey (bear)
Mã tiếng lóng dành cho lính nhà nước hoặc sĩ quan cảnh sát được sử dụng trên đài phát thanh của ban nhạc công dân (CB), đặc biệt là bởi những người lái xe tải đường dài. Ám chỉ đến kiểu mũ mà nhiều lính tiểu blast đội, cũng được đội bởi Smokey Bear, nhân vật được sử dụng để quảng báphòng chốngchống cháy rừng. Có ai để tai không? Vừa mới phát hiện ra một chiếc xe hơi ngoài đường giao nhau với đường giao nhau I-75. A: "Hãy coi chừng những chú gấu chó đang tiến vào thành phố Derby." B: "10-4." Xem thêm: Smokey Smokey
verbXem Smokey the Buck Smokey (Gấu)
n. một sĩ quan tuần tra đường cao tốc; một sĩ quan cảnh sát. (xem thêm gấu, gấu phụ nữ.) Một Smokey vừa trốn sau một bảng quảng cáo! Xem thêm: gấu, SmokeySee cũng:
An Smokey Bear idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Smokey Bear, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Smokey Bear