Smack in the face Thành ngữ, tục ngữ
Smack in the face
If something is a smack in the face, it is a shock, usually one that impedes progress. vỗ vào mặt
Một cụm từ tập hợp được sử dụng để mô tả các từ hoặc hành động vừa xúc phạm hoặc làm ai đó khó chịu. Đó là một cú tát thật sự vào mặt khi cô ấy được thăng chức hơn tôi, đặc biệt là sau khối lượng công chuyện mà tui đã làm trong dự án cuối cùng đó .. Xem thêm: face, accurately accurately vào mặt
Fig. một cái gì đó sẽ làm bẽ mặt ai đó, thường là khi nó được coi là xứng đáng; một sự xúc phạm. Bị Jane từ chối là một cú tát thật sự vào mặt Tom, người nghĩ rằng cô thích anh. Meg nghĩ rằng cô ấy là ứng cử viên có năng lực tốt nhất cho công việc, và bất đạt được nó là một cái tát vào mặt .. Xem thêm: vào mặt, vỗ một cái tát vào mặt (hoặc mắt)
một sự phản đối mạnh mẽ . bất trang trọng. Xem thêm: face, smack. Xem thêm:
An Smack in the face idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Smack in the face, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Smack in the face