Sling your hook Thành ngữ, tục ngữ
Sling your hook
This is used as a way of telling someone to leave or go away. địu (một người) móc
Để đi xa; để bỏ trống một số nơi. Anh ta bảo họ hãy đeo móc sau khi anh ta phát hiện ra họ vừa uống rượu khi đang làm chuyện .. Xem thêm: móc, địu bung your angle
ANH, CŨ, THỜI TRANG, THÔNG TIN Nếu ai đó bảo bạn hãy địu móc, họ đang bảo bạn biến đi. Một người phụ nữ hét lên với các phóng viên: Hãy móc ngoặc nếu bạn biết điều gì tốt cho mình '. Nếu Ruddock bất muốn trở thành một phần của đội này thì anh ấy nên móc hầu bao. Lưu ý: `` Cái móc '' trong biểu thức này có thể là một chiếc neo của con tàu, nó phải được đưa lên và buộc bằng dây thừng hoặc dây xích, được gọi là dây treo, trước khi con tàu có thể đi tiếp. . Xem thêm: móc, địu địu bạn
rời; đi chỗ khác. Tiếng Anh bất chính thức Bung your angle xuất hiện trong từ điển tiếng lóng năm 1874, nơi nó được định nghĩa là "một lời mời lịch sự để tiếp tục". 1998 Lần tui nhận ra rằng Sylvia vừa không nghe tin tức từ anh ta kể từ khi cô ấy bảo anh ta móc câu. . Xem thêm: hook, bung bung your ˈhook
(tiếng Anh Anh, bất chính thức) (thường dùng trong mệnh lệnh) đi đi: That boy’s a absolute Nuisance. Tôi vừa cố gắng nói với anh ta để đeo móc của anh ta, nhưng anh ta chỉ đơn giản là phớt lờ tui .. Xem thêm: móc, sling. Xem thêm:
An Sling your hook idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Sling your hook, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Sling your hook