Road to Damascus Thành ngữ, tục ngữ
Road to Damascus
If someone has a great and sudden change in their ideas or beliefs, then this is a road to Damascus change, after the conversion of Saint Paul to Christianity while heading to Damascus to persecute Christians. đường đến Damascus
Một khúc quanh; một trải nghiệm thay đổi cuộc sống. Đề cập đến câu chuyện trong Kinh thánh về Sauul, người chuyển sang Cơ đốc giáo (và được gọi là Paul) sau khi anh ta nhìn thấy Chúa Giê-su khi đang trên đường đến Damascus để bắt bớ các tín đồ Cơ đốc giáo. Khoảnh khắc đó là con đường của tui đến Damascus. Mọi thứ vừa thay đổi sau đó. Xem thêm: đường đường đến Damascus
Một sự thay đổi đột ngột, triệt để về thái độ, quan điểm hoặc niềm tin. Thuật ngữ này đề cập đến câu chuyện trong Kinh thánh về Phao-lô, người vừa cải đạo từ Do Thái giáo sang Cơ đốc giáo trong khi đi trên đường đến Damascus (Sách Công vụ, chương 9). Nó từ lâu vừa được sử dụng theo nghĩa bóng, đôi khi được đặt như một con đường dẫn đến thời (gian) điểm Damascus. Ví dụ: “Ở những nơi có liên quan đến quyền sử dụng súng, 'Khoảnh khắc trên đường đến Damascus' xảy ra khi một người trước đây chống súng hoặc ngại sử dụng súng quyết định trở thành chủ sở có súng” (John Pierce, Minneapolis Examiner, 7 tháng 8, 2009). also: roadLearn more:
An Road to Damascus idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Road to Damascus, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Road to Damascus